Để tạo ra một không gian thông thoáng cho khách hàng thư giãn. Với tính chất hoạt động liên tục của máy lạnh tại quán cafe sẽ không tránh khỏi tình trạng máy bị nhiều bụi bẩn hay hư hỏng. Chủ quán cần phải chú trọng đến việc đảm bảo vệ sinh máy lạnh cho quán cafe để đem lại không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe mọi người. Bạn không biết địa chỉ trung tâm nào cung cấp dịch vụ tốt và đảm bảo an toàn giúp bạn yên tâm, hãy đọc ngay bài viết dưới đây cùng F24 nhé!
Thời điểm thích hợp để vệ sinh máy lạnh cho quán cafe
Tùy thuộc vào thời gian sử dụng mà bạn cần lên kế hoạch bảo trì máy lạnh cho quán cafe phù hợp. Thời gian sử dụng càng nhiều thì bạn càng nên rút ngắn thời gian bảo trì hơn.
- Đối với những quán không sử dụng máy lạnh nhiều hoặc chỉ mở buổi sáng thì thời gian bảo trì thích hợp là từ 4 đến 6 tháng.
- Đối với những quán sử dụng máy lạnh từ sáng đến tối thì thời gian bảo trì máy lạnh thích hợp là 3 đến 4 tháng.
- Đối với những quán sử dụng máy lạnh 24/24 thì thời gian bảo trì máy lạnh từ 2 đến 3 tháng là hợp lý nhất để chắc chắn rằng thiết bị của mình không gặp vấn đề nghiêm trọng nào.
Khi máy lạnh xuất hiện những biểu hiện sau cũng đồng nghĩa với việc bạn cần phải liên hệ với dịch vụ bảo trì máy lạnh F24
- Khả năng làm mát của máy bị ngày càng yếu
- Máy lạnh bị bám tuyết hay chảy nước.
- Hơi điều hòa tỏa ra mùi hôi gây khó chịu.
- Điều hòa hoạt đông nhưng cục nóng không có biểu hiện hoạt động.
- Điều hòa tiêu thụ điện năng bất thường.
Bạn có thể tham khảo bảng giá dịch vụ :
BẢNG GIÁ VỆ SINH MÁY LẠNH | |||
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | Vệ sinh máy lạnh treo tường | 100.000 | Không vệ sinh dàn nóng |
2 | Vệ sinh máy lạnh treo tường | 150.000 | Công suất 1-2.5HP |
3 | Vệ sinh máy lạnh nội địa | Khảo sát báo giá | |
4 | Vệ sinh máy lạnh âm trần cassette | 300.000 | Công suất 2-2.5HP |
5 | Vệ sinh máy lạnh âm trần cassette | 350.000 | < 5HP. (Lớn hơn phải khảo sát) |
6 | Vệ sinh máy lạnh giấu trần, áp trần | Khảo sát, báo giá | |
7 | Vệ sinh máy lạnh tủ đứng | 390.000 | |
8 | Vệ sinh rã dàn máy lạnh treo tường | 390.000 | |
9 | Bơm Gas | 7.000/1psi | Chỉ áp dụng cho treo tường 1-2.5hp |
Lợi ích của việc bảo trì máy lạnh cho quán cafe theo định kỳ
Không làm ảnh hưởng đến hiệu suất kinh doanh của quán
Quán sẽ gây mất điểm trong mắt khách hàng vì lí do máy lạnh bám nhiều bụi bẩn bám kín hay hư hỏng giữa chừng. Do đó, quán phải đảm bảo vệ sinh máy lạnh cho quán cafe của mình luôn trong trạng thái an toàn để đem lại bầu không khí trong lành, sạch sẽ. Đảm bảo cho sức khỏe của khách hàng, nhân viên tại quán cũng như tăng hiệu suất kinh doanh quán cafe.
Dịch vụ F24 Vietnam nhận vệ sinh máy lạnh trọn gói cho quán Cafe với giá tốt nhất cùng các chính sách bảo hành dài hạn cho khách hàng.
Kéo dài tuổi thọ cho máy lạnh quán cafe
Máy lạnh hoạt động kém dần và có thể hư hỏng những bộ phận quan trọng vì bị bụi bẩn lâu ngày bám dày đặc. Việc vệ sinh máy lạnh cho quán cafe thường xuyên sẽ giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả, đúng công suất. Kéo dài tuổi thọ cho máy lạnh giảm việc phải tốn kém chi phí khi máy lạnh bị hư.
Tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Khi bụi bẩn bám quá nhiều, máy sẽ làm lạnh lâu hơn, kéo theo lượng điện năng tiêu thụ lớn hơn dẫn đến tiền điện nhiều hơn. Khi đó, việc vệ sinh máy lạnh cho quán cafe là giải pháp tốt nhất để tiết kiệm chi phí.
Quy trình vệ sinh máy lạnh cho quán Cafe của F24
Bước 1: Tiếp nhận thông tin, yêu cầu của khách hàng nhận được qua số hotline hoặc web, facebook,…
Bước 2: Sau khi nhận được địa chỉ quán cafe, công ty sẽ đặt lịch hẹn và nhanh chóng cử các kỹ thuật viên đến khảo sát và báo giá.
Bước 3: Kỹ thuật viên tiến hành vệ sinh máy lạnh theo đúng yêu cầu và đúng kỹ thuật chuyên môn.
Bước 4: Kiểm tra vận hành máy lạnh, điều hòa trước khi bàn giao cho khách hàng.
Bảng giá vệ sinh máy lạnh trọn gói cho quán Cafe
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CÔNG SUẤT | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ THỢ LÀM NHÀ DÂN |
GHI CHÚ |
I.GIÁ VỆ SINH | ||||||
1 | Vệ sinh máy lạnh | 1HP-2.5HP | bộ | 1 | 150.000 | |
2 | Vệ sinh máy lạnh âm trần | bộ | 1 | 330.000 | ||
3 | Vệ sinh máy lạnh giấu trần, áp trần | bộ | 1 | 500.000 | ||
4 | Vệ sinh máy lạnh tủ đứng | bộ | 1 | 390.000 | ||
5 | Vệ sinh rã dàn máy lạnh treo tường | bộ | 1 | 390.000 | Bao gồm bổ sung gas khi đuổi gió | |
6 | Bơm gas | R22, R32, R410 | psi | 1 | 4.000 | |
II.GIÁ THÁO LẮP | ||||||
1 | Tháo nguyên bộ máy treo tường | 1-2.5HP | bộ | 1 | 200.000 | |
2 | Lắp nguyên bộ máy treo tường | 1-2.5HP | bộ | 1 | 350.000 | |
3 | Tháo + lắp máy treo tường | 1-2.5HP | bộ | 1 | 500.000 | |
4 | Tháo nguyên bộ máy âm trần | 3HP-5HP | bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Lắp nguyên bộ máy âm trần | 3HP-5HP | bộ | 1 | 700.000 | |
6 | Tháo + lắp máy âm trần | 3HP-5HP | bộ | 1 | 995.000 | |
7 | Tháo nguyên bộ tủ đứng | 3HP-5HP | bộ | 1 | 500.000 | |
9 | Lắp nguyên bộ tủ đứng | 3HP-5HP | bộ | 1 | 700.000 | |
10 | Ống đồng | m | 1 | 200.000 | Bao gồm ống đồng+gen+si, dây diện, ống thoát nước |
|
11 | Đi ống đồng âm tường, la phông | m | 1 | 50.000 | Không bao gồm: trám trét, sơn tường | |
12 | Nẹp ống gas 40-60 | m | 1 | 100.000 – 150.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
13 | Nẹp ống gas 60-80 | m | 1 | 120.000 – 170.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
14 | Chân cao su dàn nóng | bộ | 1 | 70.000 – 100.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
15 | Eke | cặp | 1 | 100.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
16 | CB panasonic 20A-30A | cái | 1 | 100.000 – 150.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
III.GIÁ SỬA CHỮA | ||||||
1 | Xử lý đầu tán | gói | 1 | 100.000 | Nhân công + Vật tư | |
2 | Xì dàn lạnh/dàn nóng | gói | 1 | 500.000 | Nhân công + Vật tư | |
3 | Sửa board | cái | 1 | 400.000 – 1.200.000 | Nhân công + Vật tư | |
4 | Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | cái | 1 | 400.000 – 600.000 | Nhân công | |
5 | Sửa nghẹt đường thoát nước | cái | 1 | 150.000 – 300.000 | Nhân công | |
6 | Thay cảm biến nhiệt (Sensor) | cái | 1 | 400.000 – 500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
7 | Thay mắt nhận tín hiệu remote | cái | 1 | 350.000 – 500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
8 | Thay motor lá đảo gió (cánh vẫy) | cái | 1 | 350.000 – 500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
9 | Thay Tụ quạt dàn lạnh/dàn nóng | cái | 1 | 150.000 – 300.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
10 | Thay Tụ đề block (máy nén) | cái | 1 | 350.000 – 500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
11 | Thay Motor quạt dàn lạnh/dàn nóng | cái | 1 | 500.000 – 1.500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
12 | Thay block | 1HP-2.5HP | cái | 1 | 1.200.000 – 2.500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) |
13 | Thay quạt lồng sóc | cái | 1 | 700.000 – 800.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
14 | Thay van tiết lưu | cái | 1 | 600.000 – 800.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
15 | Thay gen cách nhiệt + si | m | 1 | 50.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
16 | Thay Termit(rờ le bảo vệ block) | cái | 1 | 300.000 – 400.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
17 | Thay Terminal nối 3 chân block | bộ | 1 | 200.000 – 300.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
18 | Thay bộ dây nối 3 chân lock | bộ | 1 | 300.000 – 400.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
19 | Thay khởi động từ (contactor) | cái | 1 | 500.000 – 800.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
20 | Thay bơm thoát nước | cái | 1 | 1.400.000 – 1.800.000 | Nhân công + Vật tư (mới) | |
21 | Thay bạc đạn | cái | 1 | 300.000 – 500.000 | Nhân công + Vật tư (mới) |
Công ty sửa chữa & F24 Vietnam rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!
Thợ vệ sinh máy lạnh tại nhà TPHCM
Vệ sinh máy lạnh quận 1 | Vệ sinh máy lạnh quận 7 |
Vệ sinh máy lạnh quận 2 | Vệ sinh máy lạnh quận 8 |
Vệ sinh máy lạnh quận 3 | Vệ sinh máy lạnh quận 9 |
Vệ sinh máy lạnh quận 4 | Vệ sinh máy lạnh quận 10 |
Vệ sinh máy lạnh quận 5 | Vệ sinh máy lạnh quận 11 |
Vệ sinh máy lạnh quận 6 | Vệ sinh máy lạnh quận 12 |
Vệ sinh máy lạnh quận Tân Bình | Vệ sinh máy lạnh huyện Củ Chi |
Vệ sinh máy lạnh quận Gò Vấp | Vệ sinh máy lạnh quận Bình Thạnh |
Vệ sinh máy lạnh quận Tân Phú | Vệ sinh máy lạnh quận Phú Nhuận |
Vệ sinh máy lạnh quận Thủ Đức | Vệ sinh máy lạnh Bình Chánh |
Vệ sinh máy lạnh huyện Hóc Môn | Vệ sinh máy lạnh Nhà Bè |
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24