Máy lạnh Toshiba được sử dụng rộng rãi hiện nay. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng sẽ xảy ra một số lỗi. Bạn đừng lo lắng, F24 sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết và khắc phục các sự cố này qua bài viết “61 mã lỗi máy lạnh Toshiba [Cập nhật mới nhất]” cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về các mã lỗi phổ biến nhất hiện nay.
Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Bạn muốn thực hiện kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba, thực hiện theo hướng dẫn dưới đây để kiểm tra mã lỗi:
Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK cho đến khi màn hình hiển thị (00).
Bước 2: Lướt danh sách lỗi trên màn hình bằng cách di chuyển nút lên/xuống để xác định lỗi máy lạnh mắc phải.
Bước 3: Nếu đèn timer nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp, đó không phải là lỗi cần sửa. Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây, đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
Bước 4: Sau khi xác nhận được mã lỗi thì nhấn nút CLR để xóa mã lỗi và nút ON/OFF để thoát khỏi chế độ kiểm tra.

61 mã lỗi máy lạnh Toshiba phổ biến nhất
Bảng mã lỗi 2 ký tự
Bảng mã lỗi 2 ký tự bao gồm:
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
8 | 13 | Thiếu Gas |
9 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 | 20 | Áp suất thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
17 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
18 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự bao gồm:
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
3 | 0012 | Lỗi PC board |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
Xem ngay: Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Aqua chi tiết – Cách khắc phục
Cách sửa mã lỗi máy lạnh Toshiba
Cách 1: Reset lại hệ thống máy lạnh
Trước khi bạn bỏ ra 1 khoản tiền để kêu dịch vụ sửa chữa máy lạnh thì bạn có thể làm như sau.
Đầu tiên, tiến hành rút phích cắm của máy lạnh, tắt bộ cách ly bên dàn nóng và ngắt nguồn định trong nhà. Sau đó, đợi khoảng 15-20 phút rồi khởi động lại
Cách 2: Hỗ trợ của kỹ thuật viên có chuyên môn
Với một số lỗi đơn giản thì có thể làm như cách 1: reset lại hệ thống máy lạnh, nhưng với 1 số mã lỗi phức tạp hơn thì bạn nên nhờ sự hỗ trợ của kỹ thuật viên có chuyên môn để đảm bảo không gây thiệt hại thêm cho hệ thống máy lạnh của bạn.

Liên hệ ngay dịch vụ sửa chữa máy lạnh Toshiba tại F24 với đội ngũ thợ chuyên nghiệp, am hiểu thiết bị máy lạnh và xử lý lỗi nhanh chóng nhất.
Hy vọng với 61 mã lỗi máy lạnh Toshiba trên đây được F24 cập nhập mới nhất, sẽ giúp bạn xác định lỗi và khắc phục lỗi thành công. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi!
Thông tin liên hệ:
Hotline: 1900 8674
Fanpage: F24Vietnam
Website: baotrif24.com
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24