Máy lạnh Hitachi khi gặp lỗi sẽ hiện mã ngay trên màn hình điện tử của điều khiển máy lạnh. Mã lỗi được hiển thị theo hình thức chỉ có số hoặc chữ cái kèm theo số thứ tự hoặc 2 chữ cái. Vậy bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi có ý nghĩa gì và làm thế nào để khắc phục lỗi này? Cùng F24 đọc hết bài viết này để tìm câu trả lời nhé!
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi
Tương tự như các dòng máy lạnh hiện đại khác, máy lạnh Hitachi có cơ chế tự động báo lỗi khi gặp sự cố, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và khắc phục vấn đề. Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi phổ biến, được phân loại theo nhóm để bạn dễ dàng tra cứu:
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi chữ số
STT | Mã lỗi | Giải thích |
1 | 1 | Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà |
2 | 2 | Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời |
3 | 3 | Có hiện tượng truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời |
4 | 4 | Truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM |
5 | 5 | Mã lỗi điều hòa Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn |
6 | 6 | Điện áp quá mức thấp hoặc quá cao cho các biến tần |
7 | 7 | Giảm khí thải hơi quá (FSVNE) |
8 | 8 | Nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy nén |
9 | 9 | Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E) _FXN (E) |
10 | 11 | Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí) |
11 | 12 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí trong nhà xả (không khí ra nhiệt điện trở) |
12 | 14 | Xuất hiện hiện tượng giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà) |
13 | 15 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi (Econofresh) |
14 | 19 | Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Model/RPK-Model/trừ RCI và RPK) |
15 | 21 | Thiết bị có hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời |
16 | 22 | Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời (ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị) |
17 | 23 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng |
18 | 24 | Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm |
19 | 26 | Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE) |
20 | 29 | Xảy ra hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời |
21 | 30 | Kết nối hệ thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series) |
22 | 31 | Thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời |
23 | 32 | Có hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác |
24 | 35 | Số đơn vị trong nhà thiết lập không đúng |
25 | 36 | Các đơn vị trong nhà kết hợp không đúng |
26 | 38 | Xuất hiện hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo vệ (đơn vị ngoài trời) |
27 | 39 | Hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi |
28 | 43 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp |
29 | 44 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao |
30 | 45 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao |
31 | 47 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp |
32 | 51 | Có hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện) |
33 | 52 | Máy kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời (1) |
34 | 53 | Máy kích hoạt để bảo vệ ISPM |
35 | 54 | Tăng nhiệt độ quạt biến tần |
36 | 56, 57, 58 | Xuất hiện hoạt động bất thường của vị trí động cơ quạt |
37 | 96 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng) |
38 | 97 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ) |
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầu P, D
STT | Mã lỗi | Giải thích |
1 | P01 | Kiểm soát bảo vệ tỷ lệ áp suất |
2 | P02 | Bảo vệ khi tăng áp suất cao |
3 | P03 | Bảo vệ cho dòng biến tần |
4 | P04 | Bảo vệ khi nhiệt độ vây biến tần tăng cao |
5 | P05 | Bảo vệ khi nhiệt độ khí xả ở phần trên của máy nén tăng cao |
6 | P06 | Bảo vệ khi áp suất thấp giảm |
7 | P09 | Bảo vệ khi áp suất cao giảm |
8 | P0A | Nhu cầu kiểm soát bảo vệ hiện tại |
9 | P0D | Bảo vệ khi áp suất thấp tăng |
10 | P11 | Tỷ lệ áp suất giảm thử lại |
11 | P12 | Tăng áp suất thấp thử lại |
12 | P13 | Tăng áp suất cao thử lại |
13 | P14 | Thử lại quá dòng máy nén tốc độ không đổi |
14 | P15 | Xả khí tăng nhiệt độ trở lại / Giảm áp suất thử lại |
15 | P16 | Xả gas siêu giảm nhiệt thử lại |
16 | P17 | Biến tần bất thường thử lại |
17 | P18 | Thử lại khi điện áp biến tần hoạt động bất thường / Thử lại biến tần bị lỗi |
18 | P26 | Giảm áp suất cao thử lại |
19 | DD | Sai lệch khi đấu dây giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều khiển từ xa. |
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầu E
STT | Mã lỗi | Giải thích |
1 | EE | Bảo vệ máy nén |
2 | ER | Vấn đề trong giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và bảng hiển thị |
3 | E0 | Có sự bất thường ở máy bơm nước |
4 | E1 | Bảo vệ áp suất cao của máy nén |
5 | E2 | Bảo vệ chống đóng băng trong nhà |
6 | E3 | Bảo vệ áp suất thấp của máy nén |
7 | E4 | Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén |
8 | E5 | Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần |
9 | E6 | Sự cố liên lạc |
10 | E8 | Bảo vệ quạt trong nhà |
11 | E9 | Bảo vệ dòng nước |
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi đầu F, H
STT | Mã lỗi | Giải thích |
1 | F0 | Sự cố cảm biến môi trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi |
2 | F1 | Cảm biến thiết bị bay hơi gặp sự cố |
3 | F2 | Cảm biến ngưng tụ gặp sự cố |
4 | F3 | Cảm biến môi trường ngoài trời bất thường |
5 | F4 | Cảm biến xả khí gặp sự cố |
6 | F5 | Cảm biến môi trường trên màn hình gặp sự cố |
7 | FE | Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và dây điều khiển từ xa gặp lỗi |
8 | H0 | Lò sưởi điện phụ trợ gâp sự cố |
9 | H1 | Lỗi ở vị trí dàn lạnh |
10 | H2 | Nhiệt độ môi trường trong nhà |
11 | H3 | Nhiệt độ cuộn dây trong nhà |
12 | H4 | Nhiệt độ cài đặt trong nhà |
Dấu hiệu báo lỗi khác của máy lạnh Hitachi
Ngoài hiển thị mã lỗi trên màn hình điều khiển thiết bị, máy lạnh Hitachi còn báo lỗi bằng cách nháy đèn. Số lần nháy đèn sẽ cho biết lỗi cụ thể:
- 1 lần nháy đèn: Hệ thống không làm mát, cần phải kiểm tra và bổ sung chất làm lạnh.
- 2 lần nháy đèn: Dàn nóng máy lạnh không giải nhiệt. Cần kiểm tra hệ thống tản nhiệt của dàn nóng.
- 3 lần nháy đèn: Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị.
- 4 lần nháy đèn: Dàn nóng bị lỗi, cần phải kiểm tra hoạt động của dàn nóng và thay thế nếu cần.
- 5 lần nháy đèn: Lỗi quay động cơ quạt dàn lạnh hoặc lỗi rơ le nguồn.
- 6 lần nháy đèn: Báo mức nước cao.Lỗi xảy ra do nước không thải ra ngoài qua đường ống và máy bơm.
- 7 lần nháy đèn: Báo hiệu bơm xả đang hoạt động (không phải lỗi). Tuy nhiên, cần phải kiểm tra bơm xả nếu hoạt động quá lâu.
- 8 lần nháy đèn: Louver bị lỗi. Cần kiểm tra cửa gió và hệ thống dây điện.
- 9 lần nháy đèn: Lỗi xuất hiện do nhiệt điện trở trong nhà gặp sự cố, cần kiểm tra nhiệt điện trở và hệ thống thông gió.
- 10 lần nháy đèn: Động cơ quạt dàn lạnh gặp sự cố cần phải kiểm tra kỹ càng.
- 11 lần nháy đèn: Lỗi máy phát điện cao áp hoặc lỗi ion hóa. Lỗi xuất hiện do bộ phát cao áp bị hư hỏng.
- 12 lần nháy đèn: Lỗi giao tiếp trong nhà/ngoài trời. Hãy thực hiện kiểm tra cáp kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- 13 lần nháy đèn: Lỗi đọc các dữ liệu IC ngoài trời, cần kiểm tra và thay thế bo mạch PCB nếu cần.
- Và nhiều lỗi khác.

Dịch vụ sửa máy lạnh Hitachi giá tốt tại HCM – F24 Vietnam
Nếu máy lạnh Hitachi nhà bạn gặp các sự cố trên mà bạn không thể nào tự sửa được, hãy liên hệ ngay đến dịch vụ sửa máy lạnh chuyên nghiệp, uy tín F24 Vietnam. Đội ngũ nhân viên của F24 Vietnam sẽ ngay lập tức có mặt tại nhà bạn trong vòng 30 phút đồng hồ. F24 cam kết sẽ giải quyết triệt để vấn đề của máy điều hòa Hitachi nhà bạn. Với bảng giá không đổi kể cả vào cuối tuần hay dịp lễ lớn, F24 luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi với dịch vụ có chất lượng tốt nhất.
- Khách hàng liên hệ qua hotline 1900 8674 để gặp nhân viên tổng đài hỗ trợ tư vấn.
- Khách hàng nhắn tin qua các trang mạng xã hội chính thống như Zalo, Facebook để nhân viên F24 sắp xếp thông tin và tư vấn nhanh nhất.
- Khách hàng điền thông tin yêu cầu tư vấn báo chi phí vào form thông tin dưới đây để nhân viên F24 liên hệ lại trong thời gian sớm nhất.
Trên đây là bài viết tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi do F24 Vietnam tổng hợp. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về các mã lỗi thường gặp và có thể tự xử lý được các sự cố đơn giản. Thế nhưng, nếu bạn không có kinh nghiệm hoặc gặp phải các lỗi phức tạp, hãy liên hệ ngay với F24 Vietnam để được hỗ trợ chuyên nghiệp và nhanh chóng.
Đánh giá & nhận xét
0 đánh giá
- 50 đánh giá
- 40 đánh giá
- 30 đánh giá
- 20 đánh giá
- 10 đánh giá
Bạn đánh giá sao về dịch vụ này?
Hỏi & Đáp
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24