Máy lạnh Gree với ưu điểm giá cả phải chăng và hiệu suất hoạt động ổn định đang dần trở thành sự lựa chọn phổ biến của nhiều gia đình Việt. giống như bất kỳ thiết bị điện tử nào, máy lạnh Gree cũng có thể gặp số sự cố trong quá trình sử dụng. Trong bài viết sau đây, F24 sẽ cung cấp đầy đủ bảng mã lỗi máy lạnh Gree cho các dòng máy để giúp bạn xác định nguyên nhân và tìm ra cách khắc phục tương ứng.
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change
Máy lạnh Gree dòng Change sẽ không có màn hình hiển thị mã lỗi mà chỉ báo lỗi trên đèn. Lúc này, bạn cần dựa vào đèn báo của máy lạnh để biết được mã lỗi và tìm cách xử lý. Sau đây là bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change:
Mã lỗi | Biểu hiện | Ý nghĩa | Cách khắc phục |
EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần. | Lỗi bo mạch dàn lạnh | Thay bo mạch dàn lạnh |
E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần | Lỗi bảo vệ chống đóng băng | Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp nên cần phải tăng nhiệt độ |
H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần | Hệ thống bị quá tải | Kiểm tra dàn bay hơi và dàn tản nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không |
H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi quá tải máy nén. | Kiểm tra tình trạng kết nối của dây |
H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần | Bo không nhận được tín hiệu từ motor dàn lạnh | Kiểm tra kết nối motor và bo mạch |
H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần | Mất đồng bộ | Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng. |
F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến. |
F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến |
F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến |
F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến |
F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến |
U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần | Lệch pha máy nén | Thay bo mạch dàn nóng |
U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần. | Dòng điện trong hệ thống không ổn định. | Thay bo mạch dàn nóng. |
U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần. | Van 4 ngã hoạt động bất thường. | Thay van 4 ngã. |
UA | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi cài đặt, dàn nóng và dàn lạnh hoạt động bất thường. | Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh. |
UH | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm | Bo không nhận được tín hiệu từ motor DC dàn nóng. | Kiểm tra kết nối motor DC và bo dàn nóng. |
UF | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm | Lỗi đường truyền tín hiệu. | Thay bo mạch dàn lạnh |
UU | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi dòng điện DC quá cao. | Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC. |
P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. | Thay bo dàn nóng. |
P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần | Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai. |
PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần. | Nguồn điện DC quá cao. | Nguồn điện cấp AC bất thường |
PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần. | Nguồn DC quá thấp. | Nguồn cấp AC bất thường. |
E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Bảo vệ quá dòng | Kiểm tra nguồn điện. |
E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần. | Lỗi tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh |
LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Lỗi không khởi động được. | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy, kiểm tra board dàn nóng |
FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần. | Lỗi xì gas. | Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas. |
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Lomo
Đối với máy lạnh Gree dòng Lomo, khi phát sinh lỗi màn hình LED trên dàn lạnh sẽ hiển thị ngay mã lỗi. Lúc nãy bạn cần dựa vào bảng mã lỗi máy lạnh Gree để tra cứu và tìm cách xử lý.
Mã lỗi | Biểu hiện | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
F1, F2 – Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | – Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu.
– Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động nhưng các linh kiện khác không hoạt động. – Ở chế độ sưởi, toàn bộ thiết bị không hoạt động |
– Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
– Chạm chân linh kiện. – Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường. – Hỏng mainboard. |
– Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
– Kiểm tra nhiệt độ môi trường. – Kiểm tra bo mạch. |
E5 – Lỗi bảo vệ dòng quá tải | – Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn nóng không hoạt động.
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. |
– Điện áp không ổn định.
– Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch vượt quá mức. – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch. – Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Hệ thống bị tắc nghẽn |
Kiểm tra nguồn điện có ổn định |
E8 – Hệ thống ngừng hoạt động | Hệ thống ngừng hoạt động | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Tắc nghẽn trong hệ thống. – Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai. |
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh. Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch. Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch. |
C5 – Lỗi bảo vệ jumper trên board |
|
– Không có Jumper (miếng nhựa nhỏ có chất dẫn điện) bảo vệ trên bo.
– Jumper gắn sai hoặc không chặt. – Hỏng Jumper. – Hỏng bo mạch. |
– Kiểm tra Jumper.
– Kiểm tra bo mạch. |
H6 – Lỗi motor quạt dàn lạnh | Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
– Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí. |
– Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
– Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. – Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt. – Hỏng mô tơ. |
Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch. |
H3 – Máy không hoạt động. | Máy không hoạt động | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Tắc nghẽn trong hệ thống. – Công tắc áp suất cao – Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén. |
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời. |
U8 – Máy không hoạt động | Máy không hoạt động | Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch. | Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch. |
F0 – Máy không hoạt động | – Rò rỉ gas.
– Cảm biến dàn trong nhà bất thường. – Vị trí lắp đặt sai. – Máy nén hoạt động bất thường. |
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời. |
Cảnh báo và lưu ý khi tự xử lý sự cố tại nhà
Tự sửa chữa máy lạnh tại nhà có thể tiết kiệm chi phí nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ nếu thực hiện không cẩn thận và đúng cách. Vì vậy để đảm bảo sự an toàn và tránh những rủi ro không đáng có xảy ra, dưới đây là CẢNH BÁO và lưu ý quan trọng mà bạn cần nắm rõ khi tự xử lý sự cố máy lạnh tại nhà:
- Ngắt cầu dao máy lạnh và chờ khoảng 10 – 15 phút trước khi chạm vào bất kỳ bộ phận nào bên trong máy lạnh.
- Không nên sửa chữa khi tay đang ướt, đảm bảo khu vực sửa chữa khô ráo
- Sử dụng dụng cụ bảo hộ: găng tay cách điện, bút thử điện, khẩu trang,…
- Các bo mạch điện tử, linh kiện bên trong cần thao tác nhẹ nhàng và cẩn thận
- Không cố gắng tự xả gas hoặc nạp gas nếu không có đủ dụng cụ bởi việc này rất nguy hiểm và có thể gây hại cho môi trường
- Nếu nghi ngờ có rò rỉ gas, hãy mở cửa sổ để thông gió và gọi ngay cho thợ điện lạnh.
- Nếu bạn không có kiến thức chuyên môn về điện lạnh, chỉ nên xử lý các lỗi cơ bản như: vệ sinh lưới lọc, làm sạch dàn lạnh và dàn nóng, kiểm tra xem có vật cản nào chặn quạt gió không hoặc thử tắt máy hoàn toàn và bật lại sau vài phút.
- Đối với các lỗi phức tạp không nên cố gắng tự sửa chữa mà hãy gọi nay cho đơn vị sửa chữa để được khắc phục kịp thời.

=> Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Gree đầy đủ cho các dòng máy. Chúng tôi hy vọng rằng bạn có thể hiểu được máy lạnh nhà mình đang gặp sự cố gì mà có thể tự giải quyết các sự cố đơn giản, hoặc ít nhất có thêm kiến thức để trao đổi hiệu quả hơn với thợ sửa chữa chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm một đơn vị sửa chữa máy lạnh có uy tín với giá cả phải chăng thì F24 là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Đội thợ điện lạnh tại F24 đều có tay nghề hơn 8 năm, am hiểu rõ từng loại máy và đưa ra phương án xử lý phù hợp. Ngay khi quý khách hàng gọi cho chúng tôi qua Hotline 1900 8674, thợ sẽ có mặt sau 30 phút để báo giá trực tiếp. Cam kết “ĐÚNG GIÁ – MINH BẠCH”.
Quý khách hàng cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ với F24 qua các kênh liên lạc sau:
- Fanpgae: Dịch Vụ Vệ Sinh Sửa Chữa Máy Lạnh Máy Giặt Tại Nhà
- Website: F24.vn
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN:
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24