Bảng mã lỗi máy lạnh General: Cách nhận biết và sửa chữa

Trong quá trình sử dụng, nếu máy lạnh General đột nhiên hiển thị những ký tự lạ, đừng vội lo lắng! Đó chính là “mã lỗi” cảnh bảo thiết bị đang gặp phải một số sự cố về kỹ thuật. Để giúp bạn dễ dàng nhận biết và khắc phục, bài viết sau đây đã tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh General thường gặp nhất, đồng thời đưa ra những gợi ý sửa chữa hữu ích. 

Mã lỗi hiển thị trên máy lạnh General như thế nào

Hiện nay, các dòng máy lạnh General đời mới được tích hợp màn hình LED trên dàn lạnh. Do đó, khi thiết bị gặp trục trặc, bảng mạch điều khiển thông minh sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi trên màn hình LED, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và tìm cách khắc phục kịp thời.

Bảng mã lỗi máy lạnh General treo tường

Máy lạnh General treo tường khi gặp sự cố sẽ báo lỗi bằng cách nháy đèn, bạn chỉ cần đếm số lần nháy đèn và so sánh với bảng mã lỗi dưới đây để nhanh chóng xác định vấn đề. 

Mã lỗi Ý nghĩa mã lỗi
Nháy đèn 1 lần Lỗi đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
Nháy đèn 2 lần Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống xả
Nháy đèn 3 lần Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
Nháy đèn 4 lần Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng
Nháy đèn 7 lần Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén (Block)
Nháy đèn 8 lần Lỗi cảm biến nhiệt độ trên dàn tản nhiệt
Nháy đèn 9 lần Lỗi công tắc áp suất của máy
Nháy đèn 12 lần Báo lỗi IPM
Nháy đèn 13 lần Quạt tản nhiệt bên ngoài dàn nóng không hoạt động
Nháy đèn 14 lần Máy nén (Block) không hoạt động
Nháy đèn 15 lần Quạt outdor bất thường
Nháy đèn 16 lần Quạt ngoài trời bất thường

Bảng mã lỗi máy lạnh General Multi

Mã lỗi  Ý nghĩa mã lỗi
AC và AC.4 Lỗi nhiệt độ khối làm mát
A1 và A1.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ xả 1
A2 và A2.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ xả 2
A3 và A3.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 1
A3.2 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 2
A4 Lỗi bảo vệ áp suất cao
A5 Lỗi bảo vệ áp suất thấp
A4.1 Lỗi áp suất cao
A4.2 Lỗi bảo vệ áp suất cao 1
A4.3 Lỗi bảo vệ áp suất cao 2
A5.1 Lỗi áp suất thấp
CA Lỗi phần mềm
C4 Lỗi PCB
C1 Lỗi PCB 1
E00 Không có lỗi
E01 Lỗi thông tin mẫu
E04 Lỗi tần số nguồn
E06 Lỗi truy cập EEPROM
E09 Lỗi cảm biến phòng
E0A Lỗi cảm biến trung tâm trao đổi nhiệt
E0B Lỗi cảm biến đầu vào bộ trao đổi nhiệt
E 11 Lỗi thoát nước
E 13 Lỗi Motor quạt dàn lạnh
E 18 Lỗi điều khiển hoặc lỗi điều khiển thẻ
E 1F Lỗi giao tiếp mạng
E 21 Lỗi giao tiếp PCB chính giữa PCB truyền tín hiệu
E 32 Lỗi dàn nóng
12 Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa
13 Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời
14 Lỗi giao tiếp mạng 
15 Lỗi quét
16 Lỗi giao tiếp song song dàn lạnh
2 6 Lỗi cài đặt địa chỉ
2 8 Lỗi điều chỉnh khác
3 1 Lỗi tần số nguồn dàn lạnh
3 2 Lỗi PCB chính của dàn lạnh
4 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
4 2 Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt dàn lạnh
5 1 Lỗi Motor quạt dàn lạnh
5 3 Lỗi bơm xả nước
6 2 Lỗi PCB chính của dàn nóng
6 3 Lỗi biến tần
6 7 Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần
6 8 Lỗi Rơ-le từ chính
6 9 Lỗi tín hiệu dàn nóng PCB
7 1 Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
7 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
7 3 Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn nóng
7 4 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng
7 5  Lỗi cảm biến nhiệt độ bên ngoài
7 7  Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát
8 2 Lỗi cảm biến nhiệt độ làm mát quá mức
8 3 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng
8 4 Lỗi cảm biến hiện tại
8 6 Lỗi cảm biến áp suất
9 2 Lỗi máy nén 2
9 3 Lỗi vận hành máy nén
9 4 Lỗi phát hiện vũ khí
9 5 Lỗi điều khiển máy nén
97 Lỗi Motor quạt dàn nóng
9U Lỗi dàn nóng
9U.2 Lỗi đơn vị phụ trợ
13.1 Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời
14.1 Lỗi giao tiếp dàn nóng 1
14.2 Lỗi giao tiếp dàn nóng 2
28.1 Lỗi thiết lập địa chỉ tự động
28.4 Lỗi thiết lập địa chỉ tự động của bộ khuếch đại tín hiệu
5 U.1 Lỗi dàn lạnh
61.5 Lỗi dàn nóng ngược ,lỗi thiếu cáp
62.3 Lỗi truy cập EEPROM dàn nóng
62.6 Lỗi giao tiếp biến tần
62.8 Lỗi dữ liệu EEPROM dàn nóng
63.1 Lỗi biến tần
67.2 Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần
68.1 Lỗi Rơ-le từ tính
68.2 Lỗi bảo vệ tăng nhiệt độ điện trở giới hạn dòng điện cao
69.1 Lỗi dàn nóng truyền tín hiệu PCB hoặc lỗi giao tiếp song song
71.1 Lỗi cảm biến ổ cắm xả 1
71.2 Lỗi cảm biến ổ cắm xả 2
72.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 1
72.2 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 2
73.3 Lỗi cảm biến cuộn dây dàn nóng
74.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng
75.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
77.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát
82.1 Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu vào”
82.2 Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu ra”
83.1 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 1
83.2 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 2
84.1 Lỗi cảm biến dòng điện 1
86.1 Lỗi cảm biến áp suất cao
86.3 Lỗi cảm biến áp suất thấp
86.4 Lỗi công tắc áp suất cao 1
86.5 Lỗi công tắc áp suất cao 2
92.1 Lỗi máy nén 2
92.2 Lỗi giá trị hiện tại của máy nén 2
93.1 Lỗi vận hành máy nén biến tần
94.1 Phát hiện vũ khí
95.5 Lỗi mất đồng bộ hóa Motor máy nén
97.1 Lỗi khóa Motor quạt dàn nóng
97.4 Lỗi điện áp thấp ở Motor quạt dàn nóng
97.5 Lỗi nhiệt độ Motor quạt dàn nóng

>>> Xem thêm: Các lỗi thường gặp ở máy lạnh và cách khắc phục hiệu quả

Cách khắc phục nhanh một số lỗi thường gặp ở máy lạnh General

Lỗi máy lạnh không hoạt động

Khi máy lạnh General không hoạt động, bạn cần kiểm tra nguồn điện cấp cho máy. Nếu điện áp quá thấp sẽ khiến máy hoạt động yếu hoặc không hoạt động. Bên cạnh đó, kiểm tra cầu dao, ổ cắm và dây điện. Nếu thấy các dây nối điện có dấu hiệu lỏng lẻo hoặc đứt gãy thì cần khắc phục ngay.

Lỗi máy lạnh làm lạnh kém

Nếu máy lạnh General hoạt động nhưng làm lạnh kém, nguyên nhân do thiếu gas, dàn lạnh/dàn nóng bị bám bụi hoặc cài đặt nhiệt độ chưa phù hợp. Để khắc phục tình trạng này, cần kiểm tra lưới lọc bụi và vệ sinh máy lạnh General ngay. 

Nếu sau khi vệ sinh nhưng máy vẫn không cải thiện hiệu suất làm lạnh, rất có thể thiết bị đang bị thiếu hụt gas. Lúc này, hãy liên hệ với F24 qua Hotline 1900 8674 để chúng tôi đến tận nơi kiểm và bơm gas máy lạnh, giúp máy hoạt động ổn định trở lại.

vệ sinh máy lạnh General
Máy lạnh General làm lạnh kém cần vệ sinh ngay

Lỗi máy lạnh kêu ro, rung lắc

Máy lạnh General phát ra tiếng kêu to hoặc rung lắc mạnh khi hoạt động có thể do ốc vít bị lỏng, quạt gió bị bám bụi hoặc hỏng motor quạt. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra giá đỡ dàn lạnh và dàn nóng, siết chặt các ốc vít cố định. Nếu thấy bụi bẩn bám vào cánh quạt hãy dùng khăn mềm lau sạch bộ phận này.

Sau khi thử các cách trên nhưng máy vẫn kêu to dù đã kiểm tra, có thể quạt motor đã bị hỏng. Tốt nhất hãy liên hệ với F24 để được kiểm tra và khắc phục kịp thời.

Dịch vụ sửa máy lạnh tận nơi – F24 Vietnam phục vụ khách hàng 24/7

Như vậy, việc tìm hiểu bảng mã lỗi máy lạnh General sẽ giúp bạn dễ dàng xác định nguyên nhân gây ra sự cố và tìm ra hướng khắc phục nhanh chóng. Tuy nhiên, máy lạnh là một thiết bị có cấu tạo khá phức tạp, việc tự sửa chữa khi không có kinh nghiệm có thể gây ra hư hỏng nghiêm trọng hơn. Vì vậy, để đảm bảo an toàn, tốt nhất hãy liên hệ với F24 Vietnam ngay để chúng tôi kiểm tra và đưa ra các giải pháp khắc phục hiệu quả. 

Sau đây là những điểm mạnh về dịch vụ sửa máy lạnh General của F24:

  • Luôn có mặt 24/7: Khi máy lạnh gặp sự cố, F24 sẵn sàng có mặt kể cả ban đêm
  • Sửa chữa tận nơi: Chỉ sau 30 phút liên hệ, nhân viên kỹ thuật sẽ đến kiểm tra và khắc phục tận nơi.
  • Đội thợ tận tâm: F24 sở hữu đội thợ tay nghề cao, có thể khắc phục dứt điểm các lỗi hư hỏng ở máy lạnh General
  • Báo giá minh bạch: Trước khi thực hiện sửa chữa, F24 cam kết báo giá minh bạch và không phát sinh chi phí ẩn.
  • Bảo hành chu đáo: Bảo hành dịch vụ sửa máy lạnh lên đến 6 tháng
dịch vụ sửa máy lạnh General
F24 Vietnam – Dịch vụ sửa máy lạnh General tận nơi, phục vụ 24/7

Với F24, khách hàng không cần phải chờ đợi lâu hay lo lắng về tình trạng của máy lạnh. Nếu cần F24 hỗ trợ gấp, hãy gọi ngay đến số Hotline 1900 8674 hoặc số ĐT: 0967 964 224, chúng tôi sẽ có mặt ngay lập tức để giải quyết mọi vấn đề.

Thông tin liên hệ và hợp tác Công ty F24 Vietnam:

GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN: 

    Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24