Thời tiết đang ngày càng nóng lên khiến điều hòa trở thành thiết bị không thể thiếu ở mỗi gia đình hay văn phòng, cửa hàng kinh doanh. Tuy nhiên, việc sử dụng điều hòa liên tục có thể dẫn đến nhiều hư hỏng, ảnh hưởng đến không gian sống và làm việc của mọi người. Vì vậy, F24 đã tổng hợp đầy đủ bảng mã lỗi máy lạnh Daikin, giúp bạn nhanh chóng xác định nguyên nhân lỗi và có giải pháp khắc phục kịp thời.
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin bằng remote
Khi nhận thấy hoạt động không bình thường, bạn có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh Daikin đang gặp sự cố gì bằng cách kiểm tra mã lỗi thông qua remote như sau:
- Nhấn nút Cancel trên remote khoảng 5 giây, lúc này mã lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy ở dàn lạnh.
- Trên màn hình của remote hiển thị “00” – đây là mã hiển thị mặc định trong chương trình kiểm tra lỗi của điều hòa Daikin.
- Tiếp tục nhấn phím Cancel từng nhịp một để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.
- Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của remote chính là mã lỗi đúng mà hệ thống đang mắc phải

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
Mã lỗi ở dàn lạnh Daikin
Mã lỗi | Ý nghĩa mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi |
|
|
A1 | Lỗi bo mạch | Bo mạch bị hỏng | Kiểm tra và thay thế bo mạch |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) |
|
|
A6 | Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng | Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. | Thay motor quạt |
A7 | Lỗi motor cánh đảo gió |
|
Kiểm tra motor cánh đảo gió |
A9 | Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là lỗi van tiết lưu điện tử |
|
Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử |
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh | Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi |
|
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | Lỗi bo dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng |
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi | Lỗi bo dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi |
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi | Lỗi bo dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi. |
CJ | Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote | Lỗi bo điều khiển | Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển |
Mã lỗi ở dàn nóng Daikin
Mã lỗi | Ý nghĩa mã lỗi | Nguyên nhân |
E1 | Lỗi bo mạch | Bo mạch dàn nóng bị lỗi |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp |
|
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp |
|
E5 | Lỗi bị do động cơ máy nén inverter |
|
E6 | Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt |
|
E7 | Mã lỗi điều hòa Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng |
|
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường |
|
H7 | Tín hiệu từ motor quạt nóng gặp vấn đề |
|
H9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài | Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.
Bo dàn nóng bị lỗi. |
J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện | Do dàn nóng lỗi. |
J3 | lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi |
|
J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về |
|
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) |
|
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
|
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
|
L4 | Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng |
|
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
|
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường |
|
L9 | lỗi khởi động máy nén biến tần |
|
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter |
|
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter |
|
PJ | Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng |
|
Mã lỗi ở hệ thống máy lạnh Daikin
Mã lỗi | Ý nghĩa mã lỗi | Nguyên nhân |
U0 | Cảnh báo máy lạnh đang thiếu gas |
|
U1 | Ngược pha, mất pha |
|
U2 | Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh |
|
U3 | Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện | Hệ thống gặp vấn đề |
U4 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh |
|
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
|
U7 | Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng |
|
U8 | Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S” |
|
U9 | Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống |
|
UA | Lỗi vượt quá số dàn lạnh |
|
UE | Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh |
|
UF | Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển/đường ống gas |
|
UH | Hệ thống gặp trục trặc và địa chỉ hệ thống gas không xác định |
|
Các mã lỗi khác ở máy lạnh Daikin
Ngoài bảng mã lỗi máy lạnh Daikin được liệt kê ở trên, sau đây là các mã lỗi khác ở dòng điều hòa này:
- 60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
- 61 : Lỗi bo mạch
- 62 : Mật độ ô zôn bất thường
- 63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
- 64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
- 65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
- 66 : Đóng đường khí cấp
- 67 : Ðóng đường khí thải
- 68 : Lỗi bộ phận gom bụi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
- 6A : Lỗi hệ thống van điều tiết (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
- 6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
- 6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
- 6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
- 6H : Mở công tắc cửa (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
- 6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
- 88 : Khởi tạo máy vi tính
- 94 : Lỗi tín hiệu kết nối (giữa Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và quạt)

Tổng kết
Bài viết trên đây đã hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi và cung cấp danh sách đầy đủ bảng mã lỗi máy lạnh Daikin. Hy vọng với những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu nguyên nhân và biện pháp xử lý kịp thời. Đối với những hư hỏng trên, bạn không nên tự khắc phục tại nhà mà hãy liên hệ ngay với F24 để chúng tôi đến tận nơi, kiểm tra và sửa chữa, đảm bảo khắc phục dứt điểm các sự cố và giúp máy vận hành bền bỉ, êm ái.
Dịch vụ sửa máy lạnh Daikin – F24 Vietnam
|
Thông tin liên hệ và hợp tác Công ty F24 Vietnam:
- Hotline 1900 8674 hoặc số ĐT: 0967 864 224
- Fanpgae: Dịch Vụ Vệ Sinh Sửa Chữa Máy Lạnh Máy Giặt Tại Nhà hoặc F24 VIETNAM
- Website: https://f24.vn/lien-he
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN:
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24