Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin được cập nhật đầy đủ 2025

Thời tiết đang ngày càng nóng lên khiến điều hòa trở thành thiết bị không thể thiếu ở mỗi gia đình hay văn phòng, cửa hàng kinh doanh. Tuy nhiên, việc sử dụng điều hòa liên tục có thể dẫn đến nhiều hư hỏng, ảnh hưởng đến không gian sống và làm việc của mọi người. Vì vậy, F24 đã tổng hợp đầy đủ bảng mã lỗi máy lạnh Daikin, giúp bạn nhanh chóng xác định nguyên nhân lỗi và có giải pháp khắc phục kịp thời.

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin bằng remote

Khi nhận thấy hoạt động không bình thường, bạn có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh Daikin đang gặp sự cố gì bằng cách kiểm tra mã lỗi thông qua remote như sau: 

  1. Nhấn nút Cancel trên remote khoảng 5 giây, lúc này mã lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy ở dàn lạnh.
  2. Trên màn hình của remote hiển thị “00” – đây là mã hiển thị mặc định trong chương trình kiểm tra lỗi của điều hòa Daikin.
  3. Tiếp tục nhấn phím Cancel từng nhịp một để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.
  4. Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của remote chính là mã lỗi đúng mà hệ thống đang mắc phải
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin bằng remote
Nhấn nút Cancel trên remote Daikin để kiểm tra mã lỗi

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

Mã lỗi ở dàn lạnh Daikin

Mã lỗi Ý nghĩa mã lỗi Nguyên nhân  Cách khắc phục
A0 Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi
  • Thiết bị không được tương thích
  • Bo mạch dàn lạnh bị hỏng
  • Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
  • Kiểm tra và thay thế bo mạch dàn lạnh
A1 Lỗi bo mạch Bo mạch bị hỏng Kiểm tra và thay thế bo mạch 
A3 Lỗi hệ thống nước xả (33H)
  • Dây kết nối lỏng
  • Lỗi bo mạch dàn lạnh
  • Kiểm tra công tắc phao
  • Kiểm tra đường ống xả nước, đảm bảo về độ dốc chưa
  • Kiểm tra bơm nước xả
A6 Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. Thay motor quạt 
A7 Lỗi motor cánh đảo gió
  • Dây kết nối motor gió bị lỗi.
  • Bo dàn lạnh lỗi.
Kiểm tra motor cánh đảo gió
A9 Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là lỗi van tiết lưu điện tử 
  • Lỗi kết nối dây.
  • Lỗi bo dàn lạnh
Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử
AF Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi
  • Kiểm tra đường ống thoát nước
  • Kiểm tra PCB dàn lạnh
C4 Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt Lỗi bo dàn lạnh Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng
C5 Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi Lỗi bo dàn lạnh Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi
C9 Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi Lỗi bo dàn lạnh Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.
CJ Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote Lỗi bo điều khiển Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển

Mã lỗi ở dàn nóng Daikin

Mã lỗi Ý nghĩa mã lỗi Nguyên nhân
E1 Lỗi bo mạch Bo mạch dàn nóng bị lỗi
E3 Lỗi do tác động của công tắc cao áp
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi công tắc áp suất cao.
  • Lỗi cảm biến áp lực cao.
  • Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).
E4 Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp
  • Áp suất thấp không bình thường (<0,07Mpa).
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở
E5 Lỗi bị do động cơ máy nén inverter
  • Dây chân lock sai (U,V,W).
  • Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.
  • Lỗi bo biến tần.
  • Chưa mở van chặn.
  • Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).
E6 Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt
  • Chưa mở van chặn.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Điện áp cấp không chính xác.
  • Khởi động từ bị lỗi.
  • Máy nén thường bị hỏng.
  • Lỗi cảm biến dòng.
E7 Mã lỗi điều hòa Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng
  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.
  • Quạt bị kẹt.
  • Motor quạt dàn nóng bị lỗi.
  • Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường
  • Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.
H7 Tín hiệu từ motor quạt nóng gặp vấn đề
  • Lỗi quạt dàn nóng.
  • Bo inverter quạt bị lỗi.
  • Dây truyền tín hiệu bị lỗi.
H9 Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.

Bo dàn nóng bị lỗi.

J2 Lỗi đầu cảm biến dòng điện Do dàn nóng lỗi.
J3 lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi
  • Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.
  • Lỗi do dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
J5 Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về
  • Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
J9 Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)
  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.
JA Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
  • Lỗi cảm biến áp suất cao.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.
JC Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
L4 Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng,
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.
L5 Máy nén biến tần bất thường
  • Cuộn dây máy nén inverter bị hư.
  • Lỗi khởi động máy nén.
  • Bo inverter lỗi.
L8 Lỗi dòng biến tần bất thường
  • Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi bo Inverter
  • Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)
  • Máy nén bị lỗi
L9 lỗi khởi động máy nén biến tần
  • Lỗi máy nén inverter.
  • Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).
  • Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo.
  • Chưa mở van chặn.
  • Lỗi bo inverter.
LC Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter
  • Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Lỗi bộ lọc nhiễu.
  • Lỗi quạt Inverter.
  • Kết nối quạt không đúng.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi motor quạt.
P4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter
  • Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.
  • Lỗi bo inverter
PJ Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng
  • Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
  • Lỗi bo Inverter.

Mã lỗi ở hệ thống máy lạnh Daikin

Mã lỗi Ý nghĩa mã lỗi Nguyên nhân
U0 Cảnh báo máy lạnh đang thiếu gas
  • Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống).
  • Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T).
  • Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp).
  • Lỗi bo dàn nóng.
U1 Ngược pha, mất pha
  • Nguồn cấp bị ngược pha.
  • Nguồn cấp bị mất pha.
  • Lỗi bo dàn nóng.
U2 Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh
  • Nguồn điện cấp không đủ.
  • Lỗi nguồn tức thời.
  • Mất pha.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi dây ở mạch chính.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi mô tơ quạt.
  • Lỗi dây truyền tín hiệu.
U3 Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện Hệ thống gặp vấn đề
U4 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh
  • Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
  • Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.
  • Hệ thống địa chỉ không phù hợp.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.
U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
  • Lỗi bo remote.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.
U7 Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng
  • Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .
  • Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích.
  • Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).
U8 Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”
  • Lỗi bo remote.
  • Lỗi kết nối điều khiển phụ
U9 Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống
  • Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh
UA Lỗi vượt quá số dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh.
  • Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng.
  • Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
UE Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh
  • Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
  • Lỗi bo điều khiển trung tâm.
  • Lỗi bo dàn lạnh
UF Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển/đường ống gas
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Van chặn chưa mở.
  • Không chạy kiểm tra hệ thống
UH Hệ thống gặp trục trặc và địa chỉ hệ thống gas không xác định
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

Các mã lỗi khác ở máy lạnh Daikin

Ngoài bảng mã lỗi máy lạnh Daikin được liệt kê ở trên, sau đây là các mã lỗi khác ở dòng điều hòa này: 

  • 60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
  • 61 : Lỗi bo mạch
  • 62 : Mật độ ô zôn bất thường
  • 63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
  • 64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
  • 65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
  • 66 : Đóng đường khí cấp
  • 67 : Ðóng đường khí thải
  • 68 : Lỗi bộ phận gom bụi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
  • 6A : Lỗi hệ thống van điều tiết (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
  • 6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
  • 6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
  • 6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
  • 6H : Mở công tắc cửa (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
  • 6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
  • 88 : Khởi tạo máy vi tính
  • 94 : Lỗi tín hiệu kết nối (giữa Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và quạt)
dịch vụ sửa máy lạnh daikin
F24 – Dịch vụ sửa máy lạnh Daikin uy tín, chi phí cạnh tranh

Tổng kết

Bài viết trên đây đã hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi và cung cấp danh sách đầy đủ bảng mã lỗi máy lạnh Daikin. Hy vọng với những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu nguyên nhân và biện pháp xử lý kịp thời. Đối với những hư hỏng trên, bạn không nên tự khắc phục tại nhà mà hãy liên hệ ngay với F24 để chúng tôi đến tận nơi, kiểm tra và sửa chữa, đảm bảo khắc phục dứt điểm các sự cố và giúp máy vận hành bền bỉ, êm ái.

Dịch vụ sửa máy lạnh Daikin – F24 Vietnam

  • Cam kết khắc phục dứt điểm các sự cố kỹ thuật ở máy lạnh Daikin
  • Thợ có mặt sau 30 phút liên hệ
  • Chi phí sửa chữa hợp lý, cạnh tranh trên thị trường
  • Bảo hành dịch vụ từ 1 – 6 tháng
  • Phục vụ khách hàng 24/7, có mặt nhanh chóng trong những trường hợp khẩn cấp
  • Các dịch vụ bổ sung khác: Vệ sinh máy lạnh Daikin, bơm gas máy lạnh, tháo lắp di dời máy lạnh,…
  • Thời gian làm việc: Từ thứ 2 – chủ nhật, kể cả các ngày lễ tết

Thông tin liên hệ và hợp tác Công ty F24 Vietnam:

GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN: 

    Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24