Khi bắt tay vào xây nhà, một trong những câu hỏi được nhiều chủ nhà băn khoăn nhất là “Xây tường 10 1m2 cần bao nhiêu gạch là đủ?” Bởi việc tính toán chính xác không chỉ giúp dự trù chi phí mà còn đảm bảo tường được xây chắc chắn. Trong bài viết sau đây, F24 sẽ hướng dẫn cách tính số lượng viên gạch cho 1m2 tường 10 chính xác nhất
Xây tường 10 1m2 cần bao nhiêu gạch
Công thức tính cơ bản
Xây tường 10 có nhiệm vụ che chắn, phân chia không gian giữa các phòng hoặc làm tường bao giữa bên trong và bên ngoài ngôi nhà. Tường 10 có ưu điểm là dễ thi công, tiết kiệm chi phí vật liệu và diện tích xây dựng. Nhưng nhược điểm là khả năng cách âm, cách nhiệt và chịu lực kém.
Để tính được số lượng viên gạch cần dùng cho 1m2 tường dày 110mm, ta cần phải biết kích thước và mạch vữa. Công thức như sau:
| Số viên gạch = Diện tích mặt tường/ Diện tích mặt trước viên gạch tính luôn vữa = Y/[(dài + x)*(cao + x)] Trong đó:
|

Ví dụ: Xây tường 10 với gạch có kích thước 40x80x180mm, mạch vữa dày 12mm ngang va 10mm dọc, tất cả viên gạch đều được lát dọc. Số lớp gạch cần để xây 1m chiều cao được tính là:
n = 1/ (chiều cao lớp gạch + chiều dày mạch vữa ngang) = 1/ (0.04 + 0.012) = 19,23 lớp
Với mỗi lớp gạch, số viên gạch cần lát trong 1m2 tường là:
N1 = Chiều dài tường/ (chiều dài gạch + chiều dày của mạch vữa dọc) = 1/ (0.18 + 0.01) = 5.26 ≈ 6 viên
=> Tổng số viên gạch cần cho 1m2 tường 10 là:
S = n x N1 = 19.23 x 5.26 = 101.15 ≈ 102 viên
Như vậy, xây 1m2 tường 10 cần khoảng 102 viên gạch
Tính theo từng loại gạch
Sau khi đã biết cách tính xây tường 10 1m2 cần bao nhiêu gạch, chúng ta có thể áp dụng một cách đơn giản. Tuy nhiên sẽ không có con số chính xác bởi các loại gạch có kích thước khác nhau. Bạn có thể tham khảo bảng sau:
| Loại gạch | Kích thước | Số viên gạch cho 1m2 tường 10 |
| Gạch 2 lỗ tiêu chuẩn | 205x95x55 | 69 |
| Gạch thẻ 2 lỗ 80 | 180x80x40 | 100 |
| Gạch thẻ 2 lỗ 90 | 190x90x45 | 87 |
| Gạch thẻ 4 lỗ tiêu chuẩn | 180x80x80 | 57 |
| Gạch thẻ 6 lỗ lớn tiêu chuẩn | 195x135x90 | 47 |
| Gạch thẻ 6 lỗ nhỏ tiêu chuẩn | 165x105x70 | 69 |
| Gạch 6 lỗ tiêu chuẩn | 210x100x150 | 28 |
| gạch đặc | 80x80x180mm | 55 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến số lượng gạch xây tường 10
Số lượng viên gạch khi xây tường 10 có thể thay đổi do nhiều yếu tố khác nhau như:
- Kích thước viên gạch: Mỗi công trình sẽ lựa chọn những viên gạch có kích thước, độ dày khác nhau tuỳ vào tính toán của kỹ sư. Vì vậy số lượng gạch sẽ biến động, gạch to sẽ ít hơn, gạch nhỏ cần nhiều hơn
- Độ dày mạch vữa: Trong công thức tính xây tường 10 1m2 cần bao nhiêu gạch, mạch vữa chuẩn khoảng 1- 1.5cm. Nếu mạch vữa dày hơn, số viên gạch sẽ giảm và ngược lại, mạch vữa mỏng số viên gạch tăng nhưng tường không chắc chắn, dễ nứt
- Cách xếp gạch: Xây tường 10 hàng dọc cần nhiều viên gạch hơn so với hàng ngang
- Tay nghề thợ thi công: Nếu thợ tay nghề chắc, thi công mạch vữa đều sẽ giảm sự hao hụt gạch.
Chi phí xây 1m2 tường 10
Chi phí xây tường 10 có sự chênh lệch về giá thị trường của vật liệu xây dựng như gạch, xi măng, cát và chi phí nhân công. Các loại gạch có kích thước khác nhau sẽ có giá thành khác nhau. Để ước tính chi phí xây tường 10, bạn có thể tham khảo bảng giá sau đây
Tham khảo giá gạch xây tường 10
| STT | Kích thước gạch | Đơn giá (VNĐ/viên) |
| 1 | Gạch ống 80x80x180mm | 1.090 – 1.100 |
| 2 | Gạch đinh 40x80x180mm | 1.090 – 1.100 |
| 3 | Gạch Block 1000x1900x3900mm | 5.500 – 6.000 |
| 4 | Gạch Block 1900x1900x3900mm | 11.500 – 12.000 |
| 5 | Gạch 190x190x190mm | 5.800 – 6.000 |
| 6 | Gạch bê tông ép thủy lực 80x80x180mm | 1.300 – 1.500 |
| 7 | Gạch bê tông ép thủy lực 40x80x180mm | 1.280 – 1.380 |
| Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có thể thay đổi tuỳ vào giá thị trường, nếu bạn cần báo giá chi tiết hơn liên hệ qua Hotline 1900 8674 | ||
Tham khảo giá xi măng
| STT | Loại xi măng | Thương hiệu | Đơn giá (Chưa VAT) |
| 1 | PCB30 | Sông Gianh | 54.000 – 70.000 VND/bao |
| 2 | Xi măng khác | 70.000 – 120.000 VND/bao | |
| 3 | PCB40 | Sông Gianh | 47.000 – 85.000 |
| 4 | SCG Super Xi Măng | 85.000 – 110.000 VND/bao | |
| 5 | SCG Super Wall (Bảo 40kg) | 69.000 – 95.000 VND/bao | |
| 6 | Xi măng khác | 76.000 -123.000 VND/bao | |
| 7 | Xi măng trắng | SCG | 195.000 – 250.000 VND/bao |
| 8 | Xi măng khác | 190.000 – 285.000 VND/bao | |
| Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có thể thay đổi tuỳ vào giá thị trường, nếu bạn cần báo giá chi tiết hơn liên hệ qua Hotline 1900 8674 | |||
Tham khảo giá các loại vật liệu khác
| STT | Tên vật liệu | Đơn giá |
| 1 | Đá xây dựng loại 5×7 | 320.000 – 460.000 VND/m3 |
| 2 | Đá xây dựng đen loại 1×2 | 280.000 – 305.000 VND/m3 |
| 3 | Đá xây dựng xanh loại 1×2 | 300.000 – 455.000 VND/m3 |
| 4 | Đá mi bụi | 205.000 – 300.000 VND/m3 |
| 5 | Đá mi sàng | 210.000 – 330.000 VND/m3 |
| 6 | Đá xây dựng 0x4 xám | 240.000 – 280.000 VND/m3 |
| 7 | Đá xây dựng 0x4 đen | 207.000 – 257.000 VND/m3 |
| 8 | Đá xây dựng loại 4×6 | 280.000 – 420.000 VND/m3 |
| 9 | Cát san lấp | 150.000 – 275.000 VND/m3/m3 |
| 10 | Cát xây tô | 205.000 – 215.000 VND/m3 |
| 11 | Cát bê tông (loại 1) | 285.000 – 395.000 VND/m3 |
| 12 | Cát bê tông (loại 2) | 255.000 – 335.000 VND/m3 |
| 13 | Sắt thép loại Ø6 | 11.510 – 15.200 VND/kg |
| 14 | Sắt thép loại Ø8 | 10.310 – 16.920 VND/kg |
| 15 | Sắt thép loại Ø10 | 14.450 – 18.200 VND/kg |
| 16 | Sắt thép loại Ø12 | 14.510 – 14.920 VND/kg |
| 17 | Sắt thép loại Ø14 | 14.460 – 14.920 VND/k |
| 18 | Sắt thép loại Ø16 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
| 19 | Sắt thép loại Ø18 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
| 20 | Sắt thép loại Ø20 | 14.460 – 14.920 VND/k |
| 21 | Sắt thép loại Ø22 | 14.460 -14.920 VND/kg |
| 22 | Sắt thép loại Ø25 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
| Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có thể thay đổi tuỳ vào giá thị trường, nếu bạn cần báo giá chi tiết hơn liên hệ qua Hotline 1900 8674 | ||
Kết luận
Trên đây là cách tính xây tường 10 1m2 cần bao nhiêu gạch. Theo F24, bạn nên dự trù thêm khoảng 50 – 100 viên gạch/m2 để phòng trừ hao hụt trong quá trình thi công. Để yên tâm hơn, bạn có thể liên hệ F24, chúng tôi sẽ điều phối kỹ sư đến tận nơi khảo sát, đo đạc và đưa ra chính xác nhất số lượng gạch cần sử dụng. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp giải pháp bền vững cho tổ ấm của bạn.
Thông tin liên hệ Công ty F24 Vietnam
- Hotline 1900 8674 hoặc số ĐT: 0967 964 224
- Fanpage: F24 VIETNAM
- Website: https://f24.vn/lien-he
- Văn phòng giao dịch: 236G/19 Tam Bình, phường Tam Bình, TP.HCM
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN:
Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24


