Hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh Panasonic

Panasonic là một thương hiệu đến từ Nhật Bản nổi tiếng về chất lượng và độ bên, cung cấp các dòng máy lạnh hiện đại tích hợp nhiều tính năng tiên tiến. Tuy nhiên để sử dụng hết các tính năng này đòi hỏi người dùng phải nắm rõ cách sử dụng remote máy lạnh Panasonic. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết cách sử dụng điều khiển, giúp bạn tối ưu hiệu quả hoạt động và tiết kiệm năng lượng. 

Các nút trên điều khiển máy lạnh Panasonic

Nhìn chung, remote máy lạnh Panasonic sẽ có các nút với chức năng cơ bản sau:

  • ON/OFF: Bật/tắt máy lạnh
  • TEMP: Tăng/giảm nhiệt độ
  • FAN SPEED: Điều chỉnh tốc độ quạt
  • AIR SWING: Điều chỉnh hướng gió
  • MODE: Chọn chế độ làm mát
  • nanoe-G: Điều chỉnh chế độ lọc không khí
  • SLEEP: Chế độ ngủ
  • TIMER: Hẹn giờ
  • SET: Nút cài đặt
  • CANCEL: Hủy cài đặt
  • CHECK: Kiểm tra
  • CLOCK: Cài đặt thời gian thực 
Các nút trên điều khiển máy lạnh Panasonic
Các nút trên điều khiển máy lạnh Panasonic

Hướng dẫn cách sử dụng các chế độ trên điều khiển máy lạnh Panasonic

Máy lạnh Panasonic được tích hợp nhiều chế độ khác nhau để tạo sự thoải mái cho người dùng và giúp tiết kiệm điện năng, Sau đây là cách sử dụng các chế độ chính trên điều khiển máy lạnh Panasonic mà bạn cần biết:

Điều chỉnh các chế độ làm lạnh – AUTO/ COOL/ DRY

Bạn có thể điều chỉnh chế độ làm lạnh của máy lạnh Panasonic với các bước đơn giản sau:

  • Bước 1: Nhấn nút ON/OFF để bật máy lạnh
  • Bước 2: Nhấn nút MODE để chọn chế độ:
    • Chế độ AUTO: Điều hòa tự động làm lạnh
    • Chế độ làm mát COOL: Làm lạnh thông thường
    • Chế độ làm khô DRY: giúp giảm độ ẩm cho căn phòng phù hợp cho những ngày mưa gió.
  • Bước 3: Tại nút TEMP, nhấn nút mũi tên đi lên để tăng nhiệt độ và mũi tên đi xuống để giảm nhiệt độ.
  • Bước 4: Nhấn nút ON/OFF một lần nữa để tắt điều hòa. 
Điều chỉnh các chế độ làm lạnh – AUTO/ COOL/ DRY
Điều chỉnh các chế độ làm lạnh – AUTO/ COOL/ DRY

Chức năng làm lạnh nhanh/Tiết kiệm điện – POWERFUL/ECO

Để chỉnh điều hòa Panasonic với chế độ làm lạnh nhanh hoặc tiết kiệm điện, bạn cần thực hiện theo bước sau:

  • Bước 1: Nhấn nút ON/OFF để bật máy lạnh
  • Bước 2: Nhấn nút POWERFUL/ECO lần 1 sẽ giúp máy làm lạnh nhanh
  • Bước 3: Nhấn nút POWERFUL/ECO lần 2 sẽ giúp máy tiết kiệm điện
  • Bước 4: Nhấn nút POWERFUL/ECO lần 3 sẽ tắt tính năng này.
Chức năng làm lạnh nhanh/Tiết kiệm điện – POWERFUL/ECO
Chức năng làm lạnh nhanh/Tiết kiệm điện – POWERFUL/ECO

Lưu ý: Không thể điều chỉnh tốc độ quạt khi ở chế độ này. Nhiệt độ sẽ được thiết lập lần cuối cùng tối đa sau 4 giờ

>>> Xem thêm: Sửa bo mạch điều hòa Panasonic

Chức năng điều hòa làm sạch lọc không khí – NANOE G

  • Bước 1:  Nhấn nút NANOE G để kích hoạt chức năng làm sạch không khí.
  • Bước 2: Nhấn phím NANOE G một lần nữa để hủy chức năng này.

Lưu ý: Sau khi tắt máy, chế độ này vẫn có thể kích hoạt. Nếu như mất điện đột ngột thì chế độ này sẽ được phục hồi ngay khi có điện lại. 

Chức năng điều hòa làm sạch lọc không khí – NANOE G
Chức năng điều hòa làm sạch lọc không khí – NANOE G

Nếu khách hàng đang sử dụng các dòng máy Panasonic Inverter, hãy kích hoạt chức năng NANOE G để bảo vệ sức khỏe các thành viên trong gia đình khỏi các tác nhân gây hại như bụi bặm, vi khuẩn,…

Điều chỉnh tốc độ quạt gió/siêu êm – FAN SPEED/QUITE

Việc điều chỉnh hướng gió của máy lạnh sẽ giúp luồng không khí được tản ra đều khắp căn phòng. Bạn chỉ cần nhấn nút “FAN SPEED” để điều chỉnh tốc độ quạt gió của điều hòa theo cấp độ tăng dần từ 1 – 5 bằng cách nhấn theo số lần tương ứng. 

Nếu muốn điều hòa chạy êm hơn, bạn hãy nhấn nút QUITE. Nếu muốn hủy chế độ này, hãy nhấn nút QUITE cho đến khi về chế độ AUTO. 

Điều chỉnh tốc độ quạt gió/siêu êm – FAN SPEED/QUITE
Điều chỉnh tốc độ quạt gió/siêu êm – FAN SPEED/QUITE

Điều chỉnh hướng gió – SWING

Bạn chỉ cần nhấn nút AIR SWING trên điều khiển để lựa chọn hướng gió trên hoặc dưới hoặc chế độ tự động.

Điều chỉnh hướng gió – SWING
Điều chỉnh hướng gió – SWING

Chế độ ngủ đêm – SLEEP

Với chế độ Sleep, bạn có thể lùi chế độ hẹn giờ tắt và kiểm soát nhiệt độ để có được một giấc ngủ sâu và thoải mái hơn:

  • Với 3 giờ đầu, nhiệt độ giảm 2 độ C so với nhiệt độ được cài đặt trên điều khiển để tăng cường khả năng làm mát.
  • Sau 3 giờ, nhiệt độ tăng 1 độ C so với nhiệt độ được cài đặt trên điều khiển để giảm lạnh.

Bạn hãy làm theo hướng dẫn sau:

  • Bước 1: Nhấn nút SLEEP trên điều khiển, chức năng này sẽ tích hợp bộ hẹn giờ kích hoạt từ 30 phút đến 9 giờ.
  • Bước 2: Nhấn phím SLEEP đến khi đồng hồ hẹn giờ vào số 0:0 để hủy chức năng này.
Chế độ ngủ đêm – SLEEP
Chế độ ngủ đêm – SLEEP

Chức năng hẹn giờ máy lạnh – TIMER

TIMER là chức năng hẹn giờ mở tắt, giúp người dùng điều chỉnh giờ mở/tắt máy lạnh theo mong muốn. Ví dụ như khách hàng muốn tắt máy lạnh vào 5 giờ sáng thì có thể thiết lập khung giờ này. Lúc này máy sẽ tự động tắt đúng giờ mà không cần phải dậy sớm để tắt máy.

Để hẹn giờ điều hòa tự động bật, thực hiện như sau:

  • Bước 1: Chọn nút ON tại phần TIMER của điều khiển, lập tức dòng chữ ON xuất hiện nhấp nháy vào khung giờ “00:00” trên màn hình Remote.
  • Bước 2: Nhấn nút mũi tên lên/xuống để chỉnh giờ bật máy.
  • Bước 3: Nhấn nút SET để lưu lại giờ đã hẹn. Khi đèn TIMER trên máy điều hòa sáng báo hiệu bạn đã thiết lập thành công.
  • Bước 4: Nếu muốn hủy chế độ này, chỉ cần nhất nút CANCEL và quan sát đèn TIMER không còn sáng nữa nghĩa là đã hủy thành công. 
Chức năng hẹn giờ máy lạnh – TIMER
Chức năng hẹn giờ máy lạnh – TIMER

Để hẹn giờ điều hòa tự động tắt, thực hiện như sau:

  • Bước 1: Chọn nút OFF tại phần TIMER của điều khiển, lập tức dòng chữ OFF xuất hiện nhấp nháy vào khung giờ “00:00” trên màn hình Remote.
  • Bước 2: Nhấn nút mũi tên lên/xuống để chỉnh giờ tắt máy.
  • Bước 3: Nhấn nút SET để lưu lại giờ đã hẹn. Khi đèn TIMER trên máy điều hòa sáng đèn màu cam báo hiệu bạn đã thiết lập thành công.
  • Bước 4: Nếu muốn hủy chế độ này, chỉ cần nhất nút CANCEL và quan sát đèn TIMER không còn sáng nữa nghĩa là đã hủy thành công. 

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng điều khiển

Nếu máy lạnh Panasonic nhà bạn đang gặp vấn đề, hãy quan sát đèn hiển thị hoặc đèn Timer. Nếu thấy đèn nhấp nháy liên tục tức là máy lạnh đang gặp sự cố gì đó. Lúc này, bạn hãy thực hiện check mã lỗi để đưa ra biện pháp sửa máy lạnh Panasonic kịp thời.

  • Bước 1: Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây để màn hình điều khiển hiển thị 2 dấu gạch ngang (–)
  • Bước 2: Đưa remote về phía máy lạnh và giữ nhấn nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ xuất hiện mã lỗi theo thứ tự, đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp 1 lần để xác nhận tín hiệu
  • Bước 3: Nếu đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây và xuất hiện trên màn hình remote, đó là chính là mã lỗi mà máy lạnh đang gặp phải.
  • Bước 4: Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ tự động ngắt nên sau 20 giây bạn không thực hiện thêm thao thao tác nào khác, hoặc có thể nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây để tắt ngay lập tức.
  • Bước 5: Bạn xóa lỗi trên máy lạnh tạm thời bằng cách ngắt nguồn điện hoặc nhấn nút AC RESET để cho máy hoạt động để kiểm tra mã lỗi có xuất hiện lại không.
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng điều khiển
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Panasonic bằng điều khiển

Tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic 

Sau khi biết được mã lỗi máy lạnh, bạn có thể tra cứu bảng mã lỗi dưới đây để biết tìm cách khắc phục phù hợp.

STT Mã lỗi Chi tiết lỗi
1 H00 Máy không có lỗi bất thường
2 H11 Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và dàn nóng
3 H12 Dàn lạnh và dàn nóng có công suất khác nhau
4 H14 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
5 H15 Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
6 H16 Dòng điện tải máy nén quá thấp.
7 H19 Lỗi quạt dàn lạnh.
8 H23 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
9 H25 Mạch E-on lỗi
10 H27 Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
11 H28 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng
12 H30 Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.
13 H34 Lỗi cảm biến nhiệt độ làm mát khối ngoài trời có vấn đề
14 H36 Cảm biến đường gas bất thường
15 H37 Cảm biến đường lỏng bất thường.
16 H38 Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ với nhau
17 H58 Lỗi mạch PATROL
18 H59 Lỗi mạch ECO PATROL
19 H97 Lỗi quạt dàn nóng ngoài trời
20 11F  Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh 
21 F16 Lỗi cảm biến áp suất đầu vào/đầu ra của máy nén.
22 F91 Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
23 F93 Lỗi tốc độ quay máy nén.
24 F95 Nhiệt độ dàn nóng ngoài trời quá cao
25 F97 Nhiệt độ máy nén quá cao
26 F98 Dòng tải máy nén quá cao.
27 F99 Xung DC ra máy nén quá cao.

>>> Xem thêm: Dịch vụ bơm gas máy lạnh giá tốt – 30 phút có mặt

Thông tin liên hệ Công ty F24 Việt Nam

Trên đây là toàn bộ thông tin về cách hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh Panasonic chi tiết và đầy đủ nhất. Nếu bạn đang gặp bất kỳ khó khăn nào, hãy liên hệ với F24 ngay để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng nhất.

Địa điểm giao dịch: 236G/19 Tam Bình, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức, TP HCM

Hotline: 1900 8674

Số điện thoại: 0967.964.224

Email liên hệ: info.f24vn@gmail.com

Fanpage: F24 Vietnam

Website: https://f24.vn/

Liên hệ Facebook: DỊCH VỤ BẢO TRÌ F24